Kết quả môn học
Thi kết thúc môn học (học phần) thực hiện ngoài thời gian học theo quy định, tập trung cuối kỳ
(sau tuần 15), trong đó: môn học (Học phần) 1, 2, 3 thi trắc nghiệm trên máy tính
(số câu hỏi môn học Đường lối quân sự: 797 câu; Công tác quốc phòng: 568 câu; môn học Quân sự chung: 499 câu);
(học phần) 4 thực hành bắn qua hệ thống máy bắn.
Kết quả học tập từng môn học (học phần) là điểm trung bình chung của điểm đánh giá của giảng viên (trọng số 10 %)
+ điểm kiểm tra định kỳ (trọng số 20 %) + điểm thi kết thúc môn học (trọng số 70 %).
PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG KHÓA 57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
XẾP LOẠI
|
THCT,KT
BẮN SÚNG AK
|
TỶ LỆ %
|
CÔNG TÁC
QUỐC PHÒNG
|
TỶ LỆ %
|
ĐƯỜNG LỐI
QUÂN SỰ
|
TỶ LỆ %
|
QUÂN SỰ
CHUNG
|
TỶ LỆ %
|
GHÍ CHÚ
|
|
1
|
Giỏi
|
381
|
9,23%
|
109
|
2,64%
|
51
|
1,23%
|
261
|
6,3%
|
|
|
2
|
Khá
|
548
|
13,27%
|
584
|
14,15%
|
450
|
10,90%
|
1060
|
25,68%
|
|
|
3
|
Trung bình
|
3140
|
76,08%
|
3246
|
78,65%
|
3493
|
84,63%
|
2711
|
65,68%
|
|
|
4
|
Kém
|
57
|
0,1%
|
166
|
4,02%
|
103
|
2,49%
|
59
|
1,42%
|
|
|
|
Số thực học
|
4127
|
|
4127
|
|
4127
|
|
4127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG KHÓA 58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
XẾP LOẠI
|
THCT,KT
BẮN SÚNG AK
|
TỶ LỆ %
|
CÔNG TÁC
QUỐC PHÒNG
|
TỶ LỆ %
|
ĐƯỜNG LỐI
QUÂN SỰ
|
TỶ LỆ %
|
QUÂN SỰ
CHUNG
|
TỶ LỆ %
|
GHÍ CHÚ
|
|
1
|
Giỏi
|
358
|
9,92%
|
44
|
1,21
|
17
|
0,47%
|
161
|
4,46%
|
|
|
2
|
Khá
|
468
|
12,97%
|
390
|
10,81%
|
294
|
8,15%
|
780
|
21,62%
|
|
|
3
|
Trung bình
|
2767
|
76,71%
|
2919
|
80,92%
|
3195
|
88,57%
|
2496
|
69,19%
|
|
|
4
|
Kém
|
14
|
0,34%
|
259
|
7,18%
|
98
|
0,27%
|
195
|
0,54%
|
|
|
|
Số thực học
|
3607
|
|
3607
|
|
3607
|
|
3607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|